Ý kiến thăm dò

Tình hình kinh tế - xã hội

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
102830

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Ngày 12/06/2022 22:40:39

Danh mục thủ tục hành chính năm 2022

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ

 

Tổng số lĩnh vực:  36 lĩnh vực

Tổng số TTHC đến 7/4/2022: 216 TTHC

TT L/v

STT

Tên TTHC

Số seri trên CSDL quốc gia

Quyết định công bố

Ghi chú

1

 

Lĩnh vực: An toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 TTHC)

 

 

 

 

1.       

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

2.000184.000.00.00.H56

Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày  14/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

2.       

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

2.000206.000.00.00.H56

Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày  14/3/2019

 

2

 

Lĩnh vực Bảo hiểm (01 TTHC)

 

 

 

 

3.       

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

1.005412.000.00.00.H56

Quyết định số 4916/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

3

 

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (18 TTHC)

 

 

 

 

4.       

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

1.000489.000.00.00.H56

Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 22/9/2018

 

 

5.       

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

1.000506.000.00.00.H56

Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 22/9/2018

 

 

6.       

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

1.001310.000.00.00.H56

Quyết định số 3857/QĐ-UBND ngày 08/10/2018

 

 

7.       


Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

1.001653.000.00.00.H56

Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/06/2019

 

 

8.       

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

1.001699.000.00.00.H56

Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/06/2019

 

 

9.       

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

1.001731.000.00.00.H56

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/05/2017

 

 

10.   

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

1.001739.000.00.00.H56

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/05/2017

 

 

11.   

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.001753.000.00.00.H56

Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 05/03/2019

 

 

12.   

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.001758.000.00.00.H56

Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 05/03/2019

 

 

13.   

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

1.001776.000.00.00.H56

Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 05/03/2019

 

 

14.   

Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý)

1.007290

Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

 

 

15.   

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2.000282.000.00.00.H56

Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 22/9/2018

 

 

16.   

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

2.000286.000.00.00.H56

Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 22/9/2018

 

 

17.   

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

2.000355.000.00.00.H56

Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 22/9/2018

 

 

18.   

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2.000477.000.00.00.H56

Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 22/9/2018

 

 

19.   

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

2.000602.000.00.00.H56

Quyết định số 4896/QĐ-UBND ngày 19/11/2019

 

 

20.   

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

2.000744.000.00.00.H56

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017

 

 

21.   

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

2.000751.000.00.00.H56

Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 22/9/2018

 

4

 

Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước (01 TTHC)

 

 

 

 

22.   

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

2.002165.000.00.00.H56

Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 23/8/2018

 

5

 

Lĩnh vực: Chính quyền địa phương (01 TTHC)

 

 

 

 

23.   

Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới

1.006545

Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

 

6

 

Lĩnh vực: Chính sách (28 TTHC)

 

 

 

 

24.   

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết

1.000682.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

25.   

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng

1.000693.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

26.   

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

1.000714.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

27.   

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

1.001295.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

28.   

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ

1.001681.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

29.   

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần)

1.001715.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

30.   

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)

1.001744.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

31.   

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

1.001790.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

32.   

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg)

1.001852.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

33.   

Thủ tuc thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu)

1.001892.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

34.   

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương

1.001971.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

35.   

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ)

1.001995.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

36.   

Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật

1.003067.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

37.   

Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

1.004937.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

38.   

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước

1.008235.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

39.   

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm l Khoản 1 Điều 11 của Pháp lệnh sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ

1.008241.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

40.   

Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đã chuyển ra ngoài Quân đội)

1.008242.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

41.   

Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ

1.008243.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

42.   

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)

2.000029.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

43.   

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

2.000034.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

44.   

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh

2.000278.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

45.   

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh

2.000310.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

46.   

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương

2.000503.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

47.   

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác)

2.000537.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

48.   

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế

2.001084.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

49.   

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước

2.001273.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

50.   

Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đang công tác trong Quân đội)

2.001290.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

51.   

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg

3.000011.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

7

 

Lĩnh vực: Chính sách thuế ( 01 TTHC)

 

 

 

 

52.   

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

1.008603.000.00.00.H56

Quyết định số 3194/QĐ-UBND ngày 10/8/2020

 

8

 

Lĩnh vực: Chứng thực (11 TTHC)

 

 

 

 

53.   

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

2.000815.000.00.00.H56

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

54.   

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

2.000884.000.00.00.H56

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

55.   

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908.000.00.00.H56

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

56.   

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

2.000913.000.00.00.H56

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

57.   

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

2.000927.000.00.00.H56

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

58.   

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

2.000942.000.00.00.H56

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

59.   

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

2.001009.000.00.00.H56

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

60.   

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

2.001016.000.00.00.H56

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

61.   

Thủ tục chứng thực di chúc

2.001019.000.00.00.H56

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

62.   

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001035.000.00.00.H56

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

63.   

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001406.000.00.00.H56

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

9

 

Lĩnh vực: Dân số (01 TTHC)

 

 

 

 

64.   

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

2.001088.000.00.00.H56

 

Quyết định số 1007/QĐ-UBND ngày 22/3/2019

 

10

 

Lĩnh vực: Đất đai (26 TTHC)

 

 

 

 

65.   

Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

1.003554.000.00.00.H56

Quyết định số 4220/QĐ-UBND ngày 15/10/2019

 

 

66.   

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)

1.004269.000.00.00.H56

Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018

 

 

67.   

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

1.008151

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

68.   

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Chi nhánh)

1.008153

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

69.   

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Chi nhánh)

1.008155

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

70.   

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh)

1.008157

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

71.   

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Chi nhánh)

1.008158

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

72.   

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (Chi nhánh)

1.008166

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

73.   

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (Chi nhánh)

1.008167

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

74.   

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất (Chi nhánh)

1.008169

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

75.   

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Chi nhánh)

1.008170

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

76.   

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh)

1.008173

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

77.   

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (Chi nhánh)

1.008174

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

78.   

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Chi nhánh)

1.008177

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

79.   

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh)

1.008178

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

80.   

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Chi nhánh)

1.008179

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

81.   

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh)

1.008186

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

82.   

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (Chi nhánh)

1.008187

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

83.   

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Chi nhanh)

1.008188

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

84.   

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

1.008189

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

85.   

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Chi nhánh)

1.008190

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

86.   

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Chi nhánh)

1.008191

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

87.   

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Chi nhánh)

1.008192

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

88.   

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (Chi nhánh)

1.008193

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

89.   

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Chi nhánh)

1.008194

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

90.   

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (Chi nhánh)

1.008195

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

11

 

Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (13 TTHC)

 

 

 

 

91.   

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

1.003930.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

 

 

92.   

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.003970.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

 

 

93.   

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.004002.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

 

 

94.   

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

1.004036.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

 

 

95.   

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

1.004047.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

 

 

96.   

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

1.004088.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

 

 

97.   

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

1.005040.000.00.00.H56

Quyết định số 3018//QĐ-UBND ngày 09/8/2018

 

 

98.   

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

1.006391.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

 

 

99.   

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2.001211.000.00.00.H56

Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 22/4/2020

 

 

100.           

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2.001212.000.00.00.H56

Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 22/4/2020

 

 

101.           

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2.001214.000.00.00.H56

Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 22/4/2020

 

 

102.           

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

2.001215.000.00.00.H56

Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 22/4/2020

 

 

103.           

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

2.001659.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

 

12

 

Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại ( 01 TTHC)

 

 

 

 

104.           

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

2.002409.000.00.00.H56

Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 26/01/2022

 

13

 

Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (01 TTHC)

 

 

 

 

105.           

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

1.001714.000.00.00.H56

Quyết định số 3350/QĐ-UBND ngày 07/9/2018

 

14

 

Lĩnh vực: Hộ tịch (23 TTHC)

 

 

 

 

106.           

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000080.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

107.           

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000094.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

108.           

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000110.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

109.           

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

1.000419.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

110.           

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

1.000593.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

111.           

Thủ tục đăng ký khai tử

1.000656.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

112.           

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

1.000689.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

113.           

Thủ tục đăng ký kết hôn

1.000894.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

114.           

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

1.001022.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

115.           

Thủ tục đăng ký khai sinh

1.001193.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

116.           

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

1.003583.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

117.           

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

1.004746.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

118.           

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

1.004772.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

119.           

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.004827.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

120.           

Thủ tục đăng ký giám hộ

1.004837.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

121.           

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

1.004845.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

122.           

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

1.004859.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

123.           

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

1.004873.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

124.           

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

1.004884.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

125.           

Đăng ký lại khai tử

1.005461.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

126.           

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

2.000635.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

127.           

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

2.000986.000.00.00.H56

Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 11/3/2020

 

 

128.           

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

2.001023.000.00.00.H56

Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 11/3/2020

 

15

 

Lĩnh vực:Khen thưởng (02 TTHC)

 

 

 

 

129.           

Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

1.002862.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

130.           

Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

2.001190.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

16

 

Lĩnh vực: Khoa học, công nghệ và môi trường ( 01 TTHC)

 

 

 

 

131.           

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1.008838.000.00.00.H56

Quyết định số 3956/QĐ-UBND ngày 18/9/2020

 

17

 

Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (02 TTHC)

 

 

 

 

132.           

Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

1.007194

Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 17/5/2018

 

 

133.           

Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

1.007200

Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 17/5/2018

 

18

 

Lĩnh vực: Môi trường (01 TTHC)

 

 

 

 

134.           

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1.004082.000.00.00.H56

Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/3/2019

 

19

 

Lĩnh vực: Người có công (07 TTHC)

 

 

 

 

135.           

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.001257.000.00.00.H56

Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 20/02/2017

 

 

136.           

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

1.004964.000.00.00.H56

Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 11/6/2020

 

 

137.           

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

1.005387.000.00.00.H56

Quyết định số 3124/QĐ-UBND ngày 02/8/2019

 

 

138.           

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001157.000.00.00.H56

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017

 

 

139.           

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001396.000.00.00.H56

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017

 

 

140.           

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2.002307.000.00.00.H56

Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 11/6/2020

 

 

141.           

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2.002308.000.00.00.H56

Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 11/6/2020

 

20

 

Lĩnh vực: Nông nghiệp (12 TTHC)

 

 

 

 

142.           

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

1.003596.000.00.00.H56

Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 13/4/2019

 

 

143.           

Hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập trung chuyên canh   

1.010848

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

 

 

144.           

Hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng cây giống nuôi cấy mô

1.010849

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

 

 

145.           

Hỗ trợ thâm canh rừng trồng luồng, nứa, vầu

1.010851

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

 

 

146.           

Hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững

1.010852

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

 

 

147.           

Hỗ trợ ứng dụng công nghệ vật liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy sản cho các tàu cá đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi

1.010854

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

 

 

148.           

Hỗ trợ chi phí mua cây giống cây ăn quả

1.010855

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

 

 

149.           

Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

1.010856

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

 

 

150.           

Hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

1.010857

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

 

 

151.           

Hỗ trợ chi phí chuyển đổi cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây gai xanh

1.010858

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

 

 

152.           

Hỗ trợ chi phí mua giống cây gai xanh

1.010859

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

 

 

153.           

Hỗ trợ chi phí mua máy tước vỏ cây gai xanh

1.010861

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

 

21

 

Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (03 TTHC)

 

 

 

 

154.           

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

1.003005.000.00.00.H56

Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/07/2017

 

 

155.           

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

2.001255.000.00.00.H56

Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/07/2017

 

 

156.           

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

2.001263.000.00.00.H56

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 20/5/2019

 

22

 

Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật (06 TTHC)

 

 

 

 

157.           

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

2.000333.000.00.00.H56

Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 08/10/2018

 

 

158.           

Thủ tục công nhận hòa giải viên

2.000373.000.00.00.H56

Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 08/10/2018

 

 

159.           

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

2.000930.000.00.00.H56

Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 08/10/2018

 

 

160.           

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

2.001449.000.00.00.H56

Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018

 

 

161.           

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

2.001457.000.00.00.H56

Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018

 

 

162.           

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

2.002080.000.00.00.H56

Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 08/10/2018

 

22

 

Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội ( 03 TTHC)

 

 

 

 

163.           

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

1.000132.000.00.00.H56

Quyết định số 3863/QĐ-UBND ngày 06/10/2016

 

 

164.           

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

1.003521.000.00.00.H56

Quyết định số 3863/QĐ-UBND ngày 06/10/2016

 

 

165.           

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

2.001661.000.00.00.H56

Quyết định số 3863/QĐ-UBND ngày 06/10/2016

 

23

 

Lĩnh vực: Phòng, chống tham nhũng (04 TTHC)

 

 

 

 

166.           

Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập

2.002400.000.00.00.H56

Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 26/01/2022

 

 

167.           

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

2.002401.000.00.00.H56

Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 26/01/2022

 

 

168.           

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

2.002402.000.00.00.H56

Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 26/01/2022

 

 

169.           

Thủ tục thực hiện việc giải trình

2.002403.000.00.00.H56

Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 26/01/2022

 

24

 

Lĩnh vực: Phòng, chống thiên tai (05 TTHC)

 

 

 

 

170.           

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

2.002161.000.00.00.H56

Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

 

 

171.           

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

2.002162.000.00.00.H56

Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

 

 

172.           

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

2.002163.000.00.00.H56

Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

 

 

173.           

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

1.010091.000.00.00.H56

Quyết định số 3289/QĐ-UBND ngày 26/8/2021

 

 

174.           

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

1.010092.000.00.00.H56

Quyết định số 3289/QĐ-UBND ngày 26/8/2021

 

25

 

Lĩnh vực: Tài nguyên nước ( 1 TTHC)

 

 

 

 

175.           

Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)

1.001662.000.00.00.H56

Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018

 

26

 

Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (3 TTHC)

 

 

 

 

176.           

Thông báo thành lập tổ hợp tác

2.002226.000.00.00.H56

Quyết định số 5291/QĐ-UBND ngày 13/12/2019

 

 

177.           

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

2.002227.000.00.00.H56

Quyết định số 5291/QĐ-UBND ngày 13/12/2019

 

 

178.           

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

2.002228.000.00.00.H56

Quyết định số 5291/QĐ-UBND ngày 13/12/2019

 

27

 

Lĩnh vực: Thể dục thể thao (01 TTHC)

 

 

 

 

179.           

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

2.000794.000.00.00.H56

Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/4/2020

 

28

 

Lĩnh vực: Thi đua – khen thưởng ( 9 TTHC)

 

 

 

 

180.           

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

1.000748.000.00.00.H56

Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

 

 

181.           

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

1.000775.000.00.00.H56

Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

 

 

182.           

Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu.

1.007066

Quyết định số 5012/QĐ-UBND ngày 26/11/2019

 

 

183.           

Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu.

1.007067

Quyết định số 5012/QĐ-UBND ngày 26/11/2019

 

 

184.           

Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa

1.007069

Quyết định số 5012/QĐ-UBND ngày 26/11/2019

 

 

185.           

Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã

1.007922

Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 19/4/2018

 

 

186.           

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

2.000305.000.00.00.H56

Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

 

 

187.           

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

2.000337.000.00.00.H56

Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

 

 

188.           

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

2.000346.000.00.00.H56

Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

 

29

 

Lĩnh vực: Thư viện (3 TTHC)

 

 

 

 

189.           

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008901.000.00.00.H56

Quyết định số 4987/QĐ-UBND ngày 20/11/2020

 

 

190.           

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008902.000.00.00.H56

Quyết định số 4987/QĐ-UBND ngày 20/11/2020

 

 

191.           

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

1.008903.000.00.00.H56

Quyết định số 4987/QĐ-UBND ngày 20/11/2020

 

30

 

Lĩnh vực: Thủy lợi ( 3 TTHC)

 

 

 

 

192.           

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

1.003440.000.00.00.H56

Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 08/01/2019

 

 

193.           

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

1.003446.000.00.00.H56

Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 08/01/2019

 

 

194.           

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

2.001621.000.00.00.H56

Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 12/11/2018

 

31

 

Lĩnh vực: Tiếp công dân (1 TTHC)

 

 

 

 

195.           

thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

2.001909.000.00.00.H56

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 16/5/2018

 

32

 

Lĩnh vực: Tôn giáo chính phủ (10 TTHC)

 

 

 

 

196.           

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

1.001028.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018

 

 

197.           

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001055.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018

 

 

198.           

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001078.000.00.00.H56

 

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018

 

 

199.           

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001085.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018

 

 

200.           

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001090.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018

 

 

201.           

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

1.001098.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018

 

 

202.           

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

1.001109.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018

 

 

203.           

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001156.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018

 

 

204.           

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.001167.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018

 

 

205.           

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

2.000509.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018

 

32

 

Lĩnh vực: Trẻ em (5 TTHC)

 

 

 

 

206.           

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

1.004941.000.00.00.H56

Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017

 

 

207.           

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

1.004944.000.00.00.H56

Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017

 

 

208.           

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

1.004946.000.00.00.H56

Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017

 

 

209.           

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

2.001944.000.00.00.H56

Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017

 

 

210.           

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

2.001947.000.00.00.H56

Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017

 

33

 

Lĩnh vực: Trồng trọt ( 1 TTHC)

 

 

 

 

211.           

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

1.008004.000.00.00.H56

Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 17/3/2020

 

34

 

Lĩnh vực: Văn hóa (3 TTHC)

 

 

 

 

212.           

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

1.000954.000.00.00.H56

Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/4/2020

 

 

213.           

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

1.001120.000.00.00.H56

Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/4/2020

 

 

214.           

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

1.003622.000.00.00.H56

Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/4/2020

 

35

 

Lĩnh vực: Việc làm (01 TTHC)

 

 

 

 

215.           

Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19

1.008362.000.00.00.H56

Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 29/5/2020

 

36

 

Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (1 TTHC)

 

 

 

 

216.           

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

2.001801.000.00.00.H56

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 16/5/2018

 

 

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ

 

Tổng số lĩnh vực:  36 lĩnh vực

Tổng số TTHC đến 7/4/2022: 216 TTHC

TT L/v

STT

Tên TTHC

Số seri trên CSDL quốc gia

Quyết định công bố

Ghi chú

1

 

Lĩnh vực: An toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 TTHC)

 

 

 

 

1.       

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

2.000184.000.00.00.H56

Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày  14/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

2.       

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

2.000206.000.00.00.H56

Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày  14/3/2019

 

2

 

Lĩnh vực Bảo hiểm (01 TTHC)

 

 

 

 

3.       

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

1.005412.000.00.00.H56

Quyết định số 4916/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

3

 

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (18 TTHC)

 

 

 

 

4.       

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

1.000489.000.00.00.H56

Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 22/9/2018

 

 

5.       

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

1.000506.000.00.00.H56

Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 22/9/2018

 

 

6.       

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

1.001310.000.00.00.H56

Quyết định số 3857/QĐ-UBND ngày 08/10/2018

 

 

7.       


Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

1.001653.000.00.00.H56

Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/06/2019

 

 

8.       

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

1.001699.000.00.00.H56

Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/06/2019

 

 

9.       

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

1.001731.000.00.00.H56

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/05/2017

 

 

10.   

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

1.001739.000.00.00.H56

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/05/2017

 

 

11.   

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.001753.000.00.00.H56

Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 05/03/2019

 

 

12.   

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.001758.000.00.00.H56

Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 05/03/2019

 

 

13.   

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

1.001776.000.00.00.H56

Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 05/03/2019

 

 

14.   

Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý)

1.007290

Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

 

 

15.   

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2.000282.000.00.00.H56

Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 22/9/2018

 

 

16.   

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

2.000286.000.00.00.H56

Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 22/9/2018

 

 

17.   

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

2.000355.000.00.00.H56

Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 22/9/2018

 

 

18.   

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2.000477.000.00.00.H56

Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 22/9/2018

 

 

19.   

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

2.000602.000.00.00.H56

Quyết định số 4896/QĐ-UBND ngày 19/11/2019

 

 

20.   

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

2.000744.000.00.00.H56

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017

 

 

21.   

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

2.000751.000.00.00.H56

Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 22/9/2018

 

4

 

Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước (01 TTHC)

 

 

 

 

22.   

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

2.002165.000.00.00.H56

Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 23/8/2018

 

5

 

Lĩnh vực: Chính quyền địa phương (01 TTHC)

 

 

 

 

23.   

Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới

1.006545

Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

 

6

 

Lĩnh vực: Chính sách (28 TTHC)

 

 

 

 

24.   

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết

1.000682.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

25.   

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng

1.000693.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

26.   

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

1.000714.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

27.   

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

1.001295.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

28.   

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ

1.001681.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

29.   

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần)

1.001715.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

30.   

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)

1.001744.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

31.   

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

1.001790.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

32.   

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg)

1.001852.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

33.   

Thủ tuc thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu)

1.001892.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

34.   

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương

1.001971.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

35.   

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ)

1.001995.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

36.   

Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật

1.003067.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

37.   

Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

1.004937.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

38.   

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước

1.008235.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

39.   

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm l Khoản 1 Điều 11 của Pháp lệnh sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ

1.008241.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

40.   

Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đã chuyển ra ngoài Quân đội)

1.008242.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

41.   

Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ

1.008243.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

42.   

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)

2.000029.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

43.   

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

2.000034.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

44.   

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh

2.000278.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

45.   

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh

2.000310.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

46.   

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương

2.000503.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

47.   

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác)

2.000537.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

48.   

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế

2.001084.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

49.   

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước

2.001273.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

50.   

Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đang công tác trong Quân đội)

2.001290.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

51.   

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg

3.000011.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

7

 

Lĩnh vực: Chính sách thuế ( 01 TTHC)

 

 

 

 

52.   

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

1.008603.000.00.00.H56

Quyết định số 3194/QĐ-UBND ngày 10/8/2020

 

8

 

Lĩnh vực: Chứng thực (11 TTHC)

 

 

 

 

53.   

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

2.000815.000.00.00.H56

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

54.   

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

2.000884.000.00.00.H56

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

55.   

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908.000.00.00.H56

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

56.   

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

2.000913.000.00.00.H56

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

57.   

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

2.000927.000.00.00.H56

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

58.   

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

2.000942.000.00.00.H56

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

59.   

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

2.001009.000.00.00.H56

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

60.   

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

2.001016.000.00.00.H56

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

61.   

Thủ tục chứng thực di chúc

2.001019.000.00.00.H56

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

62.   

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001035.000.00.00.H56

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

 

63.   

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001406.000.00.00.H56

Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 23/6/2020

 

9

 

Lĩnh vực: Dân số (01 TTHC)

 

 

 

 

64.   

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

2.001088.000.00.00.H56

 

Quyết định số 1007/QĐ-UBND ngày 22/3/2019

 

10

 

Lĩnh vực: Đất đai (26 TTHC)

 

 

 

 

65.   

Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

1.003554.000.00.00.H56

Quyết định số 4220/QĐ-UBND ngày 15/10/2019

 

 

66.   

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)

1.004269.000.00.00.H56

Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018

 

 

67.   

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

1.008151

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

68.   

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Chi nhánh)

1.008153

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

69.   

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Chi nhánh)

1.008155

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

70.   

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh)

1.008157

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

71.   

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Chi nhánh)

1.008158

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

72.   

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (Chi nhánh)

1.008166

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

73.   

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (Chi nhánh)

1.008167

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

74.   

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất (Chi nhánh)

1.008169

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

75.   

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Chi nhánh)

1.008170

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

76.   

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh)

1.008173

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

77.   

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (Chi nhánh)

1.008174

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

78.   

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Chi nhánh)

1.008177

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

79.   

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh)

1.008178

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

80.   

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Chi nhánh)

1.008179

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

81.   

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh)

1.008186

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

82.   

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (Chi nhánh)

1.008187

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

83.   

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Chi nhanh)

1.008188

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

84.   

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

1.008189

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

85.   

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Chi nhánh)

1.008190

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

86.   

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Chi nhánh)

1.008191

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

87.   

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Chi nhánh)

1.008192

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

88.   

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (Chi nhánh)

1.008193

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

89.   

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Chi nhánh)

1.008194

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

 

90.   

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (Chi nhánh)

1.008195

Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

 

11

 

Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (13 TTHC)

 

 

 

 

91.   

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

1.003930.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

 

 

92.   

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.003970.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

 

 

93.   

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.004002.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

 

 

94.   

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

1.004036.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

 

 

95.   

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

1.004047.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

 

 

96.   

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

1.004088.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

 

 

97.   

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

1.005040.000.00.00.H56

Quyết định số 3018//QĐ-UBND ngày 09/8/2018

 

 

98.   

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

1.006391.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

 

 

99.   

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2.001211.000.00.00.H56

Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 22/4/2020

 

 

100.           

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2.001212.000.00.00.H56

Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 22/4/2020

 

 

101.           

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2.001214.000.00.00.H56

Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 22/4/2020

 

 

102.           

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

2.001215.000.00.00.H56

Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 22/4/2020

 

 

103.           

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

2.001659.000.00.00.H56

Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

 

12

 

Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại ( 01 TTHC)

 

 

 

 

104.           

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

2.002409.000.00.00.H56

Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 26/01/2022

 

13

 

Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (01 TTHC)

 

 

 

 

105.           

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

1.001714.000.00.00.H56

Quyết định số 3350/QĐ-UBND ngày 07/9/2018

 

14

 

Lĩnh vực: Hộ tịch (23 TTHC)

 

 

 

 

106.           

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000080.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

107.           

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000094.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

108.           

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000110.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

109.           

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

1.000419.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

110.           

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

1.000593.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

111.           

Thủ tục đăng ký khai tử

1.000656.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

112.           

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

1.000689.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

113.           

Thủ tục đăng ký kết hôn

1.000894.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

114.           

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

1.001022.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

115.           

Thủ tục đăng ký khai sinh

1.001193.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

116.           

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

1.003583.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

117.           

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

1.004746.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

118.           

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

1.004772.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

119.           

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.004827.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

120.           

Thủ tục đăng ký giám hộ

1.004837.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

121.           

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

1.004845.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

122.           

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

1.004859.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

123.           

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

1.004873.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

124.           

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

1.004884.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

125.           

Đăng ký lại khai tử

1.005461.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

126.           

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

2.000635.000.00.00.H56

Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

 

 

127.           

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

2.000986.000.00.00.H56

Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 11/3/2020

 

 

128.           

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

2.001023.000.00.00.H56

Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 11/3/2020

 

15

 

Lĩnh vực:Khen thưởng (02 TTHC)

 

 

 

 

129.           

Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

1.002862.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

 

130.           

Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

2.001190.000.00.00.H56

Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019

 

16

 

Lĩnh vực: Khoa học, công nghệ và môi trường ( 01 TTHC)

 

 

 

 

131.           

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1.008838.000.00.00.H56

Quyết định số 3956/QĐ-UBND ngày 18/9/2020

 

17

 

Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (02 TTHC)

 

 

 

 

132.           

Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

1.007194

Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 17/5/2018

 

 

133.           

Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

1.007200

Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 17/5/2018

 

18

 

Lĩnh vực: Môi trường (01 TTHC)

 

 

 

 

134.           

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1.004082.000.00.00.H56

Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/3/2019

 

19

 

Lĩnh vực: Người có công (07 TTHC)

 

 

 

 

135.           

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.001257.000.00.00.H56

Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 20/02/2017

 

 

136.           

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

1.004964.000.00.00.H56

Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 11/6/2020

 

 

137.           

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

1.005387.000.00.00.H56

Quyết định số 3124/QĐ-UBND ngày 02/8/2019

 

 

138.           

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001157.000.00.00.H56

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017

 

 

139.           

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001396.000.00.00.H56

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017

 

 

140.           

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2.002307.000.00.00.H56

Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 11/6/2020

 

 

141.           

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2.002308.000.00.00.H56

Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 11/6/2020

 

20

 

Lĩnh vực: Nông nghiệp (12 TTHC)

 

 

 

 

142.           

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

1.003596.000.00.00.H56

Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 13/4/2019

 

 

143.           

Hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập trung chuyên canh   

1.010848

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

 

 

144.           

Hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng cây giống nuôi cấy mô

1.010849

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

 

 

145.           

Hỗ trợ thâm canh rừng trồng luồng, nứa, vầu

1.010851

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

 

 

146.           

Hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững

1.010852

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

 

 

147.           

Hỗ trợ ứng dụng công nghệ vật liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy sản cho các tàu cá đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi

1.010854

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

 

 

148.           

Hỗ trợ chi phí mua cây giống cây ăn quả

1.010855

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

 

 

149.           

Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

1.010856

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

 

 

150.           

Hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

1.010857

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

 

 

151.           

Hỗ trợ chi phí chuyển đổi cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây gai xanh

1.010858

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

 

 

152.           

Hỗ trợ chi phí mua giống cây gai xanh

1.010859

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

 

 

153.           

Hỗ trợ chi phí mua máy tước vỏ cây gai xanh

1.010861

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

 

21

 

Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (03 TTHC)

 

 

 

 

154.           

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

1.003005.000.00.00.H56

Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/07/2017

 

 

155.           

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

2.001255.000.00.00.H56

Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/07/2017

 

 

156.           

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

2.001263.000.00.00.H56

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 20/5/2019

 

22

 

Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật (06 TTHC)

 

 

 

 

157.           

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

2.000333.000.00.00.H56

Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 08/10/2018

 

 

158.           

Thủ tục công nhận hòa giải viên

2.000373.000.00.00.H56

Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 08/10/2018

 

 

159.           

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

2.000930.000.00.00.H56

Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 08/10/2018

 

 

160.           

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

2.001449.000.00.00.H56

Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018

 

 

161.           

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

2.001457.000.00.00.H56

Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018

 

 

162.           

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

2.002080.000.00.00.H56

Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 08/10/2018

 

22

 

Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội ( 03 TTHC)

 

 

 

 

163.           

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

1.000132.000.00.00.H56

Quyết định số 3863/QĐ-UBND ngày 06/10/2016

 

 

164.           

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

1.003521.000.00.00.H56

Quyết định số 3863/QĐ-UBND ngày 06/10/2016

 

 

165.           

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

2.001661.000.00.00.H56

Quyết định số 3863/QĐ-UBND ngày 06/10/2016

 

23

 

Lĩnh vực: Phòng, chống tham nhũng (04 TTHC)

 

 

 

 

166.           

Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập

2.002400.000.00.00.H56

Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 26/01/2022

 

 

167.           

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

2.002401.000.00.00.H56

Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 26/01/2022

 

 

168.           

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

2.002402.000.00.00.H56

Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 26/01/2022

 

 

169.           

Thủ tục thực hiện việc giải trình

2.002403.000.00.00.H56

Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 26/01/2022

 

24

 

Lĩnh vực: Phòng, chống thiên tai (05 TTHC)

 

 

 

 

170.           

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

2.002161.000.00.00.H56

Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

 

 

171.           

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

2.002162.000.00.00.H56

Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

 

 

172.           

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

2.002163.000.00.00.H56

Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

 

 

173.           

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

1.010091.000.00.00.H56

Quyết định số 3289/QĐ-UBND ngày 26/8/2021

 

 

174.           

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

1.010092.000.00.00.H56

Quyết định số 3289/QĐ-UBND ngày 26/8/2021

 

25

 

Lĩnh vực: Tài nguyên nước ( 1 TTHC)

 

 

 

 

175.           

Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)

1.001662.000.00.00.H56

Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018

 

26

 

Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (3 TTHC)

 

 

 

 

176.           

Thông báo thành lập tổ hợp tác

2.002226.000.00.00.H56

Quyết định số 5291/QĐ-UBND ngày 13/12/2019

 

 

177.           

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

2.002227.000.00.00.H56

Quyết định số 5291/QĐ-UBND ngày 13/12/2019

 

 

178.           

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

2.002228.000.00.00.H56

Quyết định số 5291/QĐ-UBND ngày 13/12/2019

 

27

 

Lĩnh vực: Thể dục thể thao (01 TTHC)

 

 

 

 

179.           

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

2.000794.000.00.00.H56

Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/4/2020

 

28

 

Lĩnh vực: Thi đua – khen thưởng ( 9 TTHC)

 

 

 

 

180.           

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

1.000748.000.00.00.H56

Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

 

 

181.           

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

1.000775.000.00.00.H56

Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

 

 

182.           

Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu.

1.007066

Quyết định số 5012/QĐ-UBND ngày 26/11/2019

 

 

183.           

Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu.

1.007067

Quyết định số 5012/QĐ-UBND ngày 26/11/2019

 

 

184.           

Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa

1.007069

Quyết định số 5012/QĐ-UBND ngày 26/11/2019

 

 

185.           

Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã

1.007922

Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 19/4/2018

 

 

186.           

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

2.000305.000.00.00.H56

Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

 

 

187.           

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

2.000337.000.00.00.H56

Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

 

 

188.           

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

2.000346.000.00.00.H56

Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 21/9/2018

 

29

 

Lĩnh vực: Thư viện (3 TTHC)

 

 

 

 

189.           

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008901.000.00.00.H56

Quyết định số 4987/QĐ-UBND ngày 20/11/2020

 

 

190.           

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008902.000.00.00.H56

Quyết định số 4987/QĐ-UBND ngày 20/11/2020

 

 

191.           

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

1.008903.000.00.00.H56

Quyết định số 4987/QĐ-UBND ngày 20/11/2020

 

30

 

Lĩnh vực: Thủy lợi ( 3 TTHC)

 

 

 

 

192.           

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

1.003440.000.00.00.H56

Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 08/01/2019

 

 

193.           

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

1.003446.000.00.00.H56

Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 08/01/2019

 

 

194.           

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

2.001621.000.00.00.H56

Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 12/11/2018

 

31

 

Lĩnh vực: Tiếp công dân (1 TTHC)

 

 

 

 

195.           

thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

2.001909.000.00.00.H56

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 16/5/2018

 

32

 

Lĩnh vực: Tôn giáo chính phủ (10 TTHC)

 

 

 

 

196.           

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

1.001028.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018

 

 

197.           

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001055.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018

 

 

198.           

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001078.000.00.00.H56

 

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018

 

 

199.           

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001085.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018

 

 

200.           

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001090.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018

 

 

201.           

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

1.001098.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018

 

 

202.           

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

1.001109.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018

 

 

203.           

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001156.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018

 

 

204.           

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.001167.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018

 

 

205.           

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

2.000509.000.00.00.H56

Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018

 

32

 

Lĩnh vực: Trẻ em (5 TTHC)

 

 

 

 

206.           

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

1.004941.000.00.00.H56

Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017

 

 

207.           

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

1.004944.000.00.00.H56

Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017

 

 

208.           

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

1.004946.000.00.00.H56

Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017

 

 

209.           

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

2.001944.000.00.00.H56

Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017

 

 

210.           

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

2.001947.000.00.00.H56

Quyết định số 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017

 

33

 

Lĩnh vực: Trồng trọt ( 1 TTHC)

 

 

 

 

211.           

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

1.008004.000.00.00.H56

Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 17/3/2020

 

34

 

Lĩnh vực: Văn hóa (3 TTHC)

 

 

 

 

212.           

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

1.000954.000.00.00.H56

Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/4/2020

 

 

213.           

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

1.001120.000.00.00.H56

Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/4/2020

 

 

214.           

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

1.003622.000.00.00.H56

Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/4/2020

 

35

 

Lĩnh vực: Việc làm (01 TTHC)

 

 

 

 

215.           

Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19

1.008362.000.00.00.H56

Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 29/5/2020

 

36

 

Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (1 TTHC)

 

 

 

 

216.           

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

2.001801.000.00.00.H56

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 16/5/2018

 

 

 

công khai TTHC